I. Lĩnh vực hoà giải thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà
giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép nhận thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở trung tâm
hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác.
1.008913.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
(TTPVHCC)
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký làm hòa
giải viên thương mại vụ việc.
1.005149.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
3
|
Thay đổi tên
gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
2.002047.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
Nghị định
số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
|
4
|
Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
2.001716.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
5
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam. 1.008914.000.00.00.H42
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
6
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ
sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
1.008915.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
7
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam.
1.008916.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản để nghị của Chi nhánh
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
Nghị định
số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ
|
8
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy
phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi
nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi
nhánh
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày
26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II. Lĩnh
vực Trọng tài thương mại
|
1
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm
đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
1.008889.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.500.000đ
|
x
|
- Luật Trọng
tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định
số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định
số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của
Bộ Tư pháp’
- Thông tư
số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác.
1.008890.000.00.00.H42
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam.
1.008904.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
- Đối với thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.000.000đ;
- Đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
1.008905.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
500.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài thương mại số
54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ
Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác.
1.008906.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
5.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp’
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
1.001248.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại
|
TTPVHCC
|
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài: 1.500.000đ;
- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
Trung tâm trọng tài: 1.000.000đ;
- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000đ
|
x
|
- Luật Trọng tài thương mại số 54/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
III. Lĩnh vực Thừa phát lại
|
1
|
Đăng ký tập sự
hành nghề thừa phát lại.
1.008925.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề thừa phát lại.
1.008926.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng ký tập sự
hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại.
1.008927.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp lại thẻ
thừa phát lại.
1.008928.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thành lập Văn
phòng thừa phát lại.
1.008929.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
6
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng thừa phát lại.
1.008930.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại.
1.008931.000.00.00.H42
|
-
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Văn phòng thừa phát lại là
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
-
Đối với trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng thừa phát lại là 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng thừa phát lại.
1.008932.000.00.00.H42
|
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND
tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
Đăng ký hoạt
động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng thừa phát lại.
1.008933.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
10
|
Hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại.
1.008934.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất,
sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
11
|
Đăng ký hoạt
động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại.
1.008935.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
12
|
Chuyển nhượng
Văn phòng Thừa phát lại.
1.008936.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép chuyển nhượng
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp,
UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
chuyển nhượng
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
13
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
1.008937.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị
định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật.
1.000627.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt
động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
1.000614.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.
1.000588.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn
viên pháp luật.
1.000426.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị
định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thu hồi thẻ tư
vấn viên pháp luật.
1.000404.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông
tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật.
1.000390.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
V. Lĩnh vực luật sư
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư.
1.002010.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
-
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
-
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
1.002032.000.00.00.H42
|
Không quy định
|
TTPVHCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Thay đổi
người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm
hữu hạn một thành viên.
1.002055.000.00.00.H42
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.
1.002079.000.00.00.H42
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
1.002099.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. 1.002153.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
2.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. 1.002198.000.00.00.H42
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
1.002218.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ.
|
10
|
Sáp nhập công ty
luật.
1.002234.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ.
|
11
|
Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
1.002398.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
1.002384.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
600.000đ/hồ sơ
|
|
- Nghị định
số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
1.002368.000.00.00.H42
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
2.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư
số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 (được sửa đổi, bổ sung năm 2012);
- Thông tư số
17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
14
|
Chuyển đổi công
ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ.
|
VI. Lĩnh vực Đấu giá
tài sản
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá
viên.
2.001815.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục cấp lại
thẻ đấu giá viên.
2.001807.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001395.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001333.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi
|
TTPVHCC
|
|
500.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp lại
giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001258.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị
|
TTPVHCC
|
|
500.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản.
2.001247.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thủ tục phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến.
2.001225.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ
ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu
giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản
đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
|
8
|
Thủ tục đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản.
2.002139.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ
điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên
trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.
|
TTPVHCC
|
|
2.700.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá
tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
62/2017/N Đ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số
106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản
|
1
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.
1.002626.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên,
doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản
cho người đó, trường hợp từ chối thì phải thống báo lý do bằng văn bản.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người
đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp.
|
TTPVHCC
|
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Thay
đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
1.008727.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
3
|
Đăng ký hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản.
1.001842.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên.
1.001633.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
5
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
1.001600.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Phá sản
số 51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số
22/2015/N Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
VIII. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư.
2.000970.000.00.00.H42
|
- Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn
thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá
nhưng không quá 05 ngày làm việc.
- Sở Tư
pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn
có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
2.000954.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
2.000840.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
2.000596.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
1.001233.000.00.00.H42
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
Thủ tục lựa
chọn, ký hợp đồng với Luật sư.
2.000977.000.00.00.H42
|
- Trong thời
hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành
việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng
không quá 05 ngày làm việc.
- Trung tâm có
trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm
ký hợp đồng với Trung tâm.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ
giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
2.000587.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thủ tục cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
2.000518.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư
số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
Thủ
tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý.
2.001680.000.00.00.H42
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ
giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
10
|
Thủ tục yêu cầu
trợ giúp pháp lý.
2.000829.000.00.00.H42
|
Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
-
Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
11
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
2.000592.000.00.00.H42
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp
pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày
nhận được khiếu nại.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ
giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
12
|
Thủ
tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
2.001687.000.00.00.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Trợ
giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội;
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp
|
IX. Lĩnh vực công chứng
|
1
|
Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
1.001721.000.00.00.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
3.500.000đ/lần
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên.
1.001756.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
100.000 đồng/thẻ
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
3
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên.
1.001799.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
100.000 đ/thẻ
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Đăng ký hoạt
động của văn phòng công chứng.
2.000789.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/giấy
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
5
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng.
2.000778.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
500.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
6
|
Thủ tục đăng ký
hoạt động của văn phòng công chứng hợp nhất
2.000766.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/giấy
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông
tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
7
|
Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.
2.000758.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
500.000
đồng/giấy
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
8
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
2.000743.000.00.00.H42
|
07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
TTPVHCC
|
|
500.000 đồng/giấy
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
1.003138.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
1.000.000 đồng/giấy
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
10
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng.
1.001071.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng
này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
1.001125.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp.
|
12
|
Thay đổi
nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác.
1.001153.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
13
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
1.001190.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không quy định
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
14
|
Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng.
1.001438.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
15
|
Đăng ký tập
sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng.
1.001446.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
16
|
Từ chối
hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng
viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự).
1.001450.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
17
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng.
1.001688.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15
ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
19
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công
chứng
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của
Bộ Tư pháp.
|
20
|
Thành lập
Văn phòng công chứng.
1.001877.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
21
|
Sáp nhập
Văn phòng công chứng.
1.001665.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
- Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
22
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng.
1.001647.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép
chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản, nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
23
|
Chuyển đổi
Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
1.003191.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư
pháp, UBND tỉnh ra quyết định cho phép chuyển đổi hoặc có văn bản thông báo
việc từ chối cho phép chuyển đổi
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp
|
24
|
Thành lập
Hội công chứng viên.
1.003118.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề
án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
thẩm định Đề án, trình UBND tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra
Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ
chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
|
25
|
Tạm ngừng tập sự
hành nghề công chứng.
1.001234
|
Không quy định
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
Không
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp
|
26
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường
hợp tự chấm dứt).
2.000775
|
Không quy định
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014.
|
27
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
2.000771
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép thành
lập, Sở Tư pháp có trách nhiệm thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng;
- Trong thời hạn 60 ngày kể
từ ngày bị thu hồi quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng có
nghĩa vụ nộp đủ số thuế còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ
tục chấm dứt hợp đồng lao động đã ký với công chứng viên, nhân viên của tổ
chức mình; đối với yêu cầu công chứng đã tiếp nhận mà chưa công chứng thì
phải trả lại hồ sơ yêu cầu công chứng cho người yêu cầu công chứng
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014.
|
28
|
Thủ tục công
chứng bản dịch
|
Không quá 02 ngày
làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
10.000 đồng/trang với bản dịch thứ
nhất. Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch
thứ 2 trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, tran thứ 2; từ
trang thứ 3 trở lên thu 3.000đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá
200.000 đồng/trang
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
29
|
Công chứng
hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn.
1.003049.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02
ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn
công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ
lục 1 (chi tiết tại phụ lục
đính
kèm)
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017.
|
30
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
1.003023.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02
ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn
công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ
lục 1 (chi tiết tại phụ lục
đính
kèm)
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017.
|
31
|
Công chứng việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
2.001074.000.00.00.H42
|
Thời hạn
công chứng không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung
phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày
làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ
lục 2 (chi tiết tại phụ lục
đính
kèm)
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017.
|
32
|
Công chứng hợp đồng
thế chấp bất động sản.
2.001069.000.00.00.H42
|
Thời hạn công
chứng không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức
tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm
việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ
lục 3 (chi tiết tại phụ lục
đính
kèm)
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
33
|
Công chứng di chúc
2.001048.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc;đối với hợp đồng,
giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
50.000 đồng
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
- Thông tư
257/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
34
|
Công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
2.001039.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02
ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn
công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ
lục 4 (chi tiết tại phụ lục đính kèm)
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
35
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
2.000831.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02
ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn
công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
Áp dụng theo Phụ
lục 5 (chi tiết tại phụ lục
đính
kèm)
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
36
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
1.001876.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02
ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn
công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
20.000 đồng
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
37
|
Công chứng hợp
đồng ủy quyền
1.001856.000.00.00.H42
|
Thời hạn công chứng không quá 02
ngày làm việc;đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn
công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
50.000 đồng
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
38
|
Nhận lưu giữ di
chúc
1.001834.000.00.00.H42
|
Ngay
trong ngày nhận di chúc
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
100.000 đồng
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
39
|
Cấp bản sao văn
bản công chứng
2.000818.000.00.00.H42
|
Không
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
|
5.000 đ/trang, từ trang thứ 3 trở lên
thu 3.000đ/trang nhưng tối đa không
quá 100.000 đ/trang
|
|
-
Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/06/2014;
-
Thông tư 257/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
X. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
Cấp phép thành
lập văn phòng giám định tư pháp
2.000890.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở
Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư
pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
2
|
Đăng ký hoạt
động văn phòng giám định tư pháp
2.000823.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012
|
3
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
2.000571.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không.
|
x
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ
|
4
|
Thay đổi, bổ
sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
2.000568.000.00.00.H42
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không.
|
x
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ
|
5
|
Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
1.001878.000.00.00.H42
|
17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không.
|
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ
|
6
|
Chấm dứt hoạt
động Văn phòng giám định tư pháp
|
Không quy định
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ
|
7
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
2.000555.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không.
|
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ
|
8
|
Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng
ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
1.001117.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày
27/9/2013 của Chính phủ
|
9
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Sở
Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định
tư pháp trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày phát hiện Văn phòng
giám định tư pháp vi phạm một trong các trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
Nghị định
số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ
|
10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
1.001122
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định
viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp số 13/2012/QH13
|
11
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
1.001162
2.000894
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp
và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh
sách chung về giám định viên tư pháp.
|
TTPVHCC
|
|
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám
định tư pháp số 13/2012/QH13
|
XI. Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở
nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp
phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không
quá 15 ngày
|
TTPVHCC
|
|
- Phí
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000đ/lần/người
- Phí cung cấp thông tin LLTP của sinh viên, người có công với
cách mạng, thân nhân liệt sỹ: 100.000đ/lần/người.
- Trường hợp miễn lệ phí: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao
tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật, Người thuộc
hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của
TTCP; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an
toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu LLTP đề
nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ
quan cấp phiếu LLTP thu thêm 5.000đ/phiếu.
|
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày
17/6/2009 của Quốc hội;
- Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày
20/11/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cáo, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã
cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài,
trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời
hạn không quá 15 ngày
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày
17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cáo, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ
Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu LLTP cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam)
|
10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu
hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã
cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài,
trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời
hạn không quá 15 ngày
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật
Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12
ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
- Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cáo, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
XII. Lĩnh vực Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
1.004583.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai
nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình:
80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng/hồ
sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
1.004550.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ
sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết
hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình:
80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng/hồ
sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
1.003862.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ
sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được
tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình:
80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng/hồ
sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
1.003688.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn
giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ
sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình:
80.000 đồng/hồ sơ;
- Đối với tổ chức: 100.000 đồng/hồ
sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
5
|
Đăng ký thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
1.003625.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ
sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp
hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng
ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc
do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
60.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
1.003046.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký trong 01
ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai
nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Không
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
7
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
2.000801.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu
nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ
đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
Trường hợp
nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày
Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 70.000 đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
1.001696.000.00.00.H42
|
Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong
ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải
kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã
hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai
nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ
chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký
đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Không
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
9
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
1.000655.000.00.00.H42
|
Giải quyết
hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì
cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp
nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày
Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai các huyện, thành phố
|
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000đồng/hồ sơ.
Không áp dụng thu phí đăng ký giao
dịch bảo đảm đối với các trường hợp quy định tại điểm a,c khoản 5 mục XII
phần A của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
x
|
- Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
- Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
- Luật
Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016.
|
XIII. Lĩnh vực Quốc
tịch
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam 2.002039.000.00.00.H42
|
135 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPVHCC
|
|
3.000.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002038.000.00.00.H42
|
85 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPVHCC
|
|
2.500.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002036.000.00.00.H42
|
75 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
TTPVHCC
|
|
2.500.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136.000.00.00.H42
|
- 05 ngày làm
việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
TTPVHCC
|
|
100.000 đồng/trường hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận là người gốc Việt Nam
2.001895.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
|
100.000 đồng/trường hợp
|
x
|
- Luật Quốc tịch
Việt Nam ngày 13/11/2008 của Quốc hội;
- Nghị định số
16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
XIV. Lĩnh vực Hộ
tịch
|
1
|
Cấp bản sao
trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Sở Tư pháp
|
|
8.000đ/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐCP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TTBTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TTBTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
Nghị định số 126/2014/NĐ -CP ngày 31/12/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân
và Gia đình.
|
XV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Nuôi
con nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020;
- Thông tư
số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến
đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày được lấy ý kiến
- Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
TTPVHCC
|
|
4.500.000 đồng/trường hợp
|
|
- Luật Nuôi
con nuôi ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8/7/2016;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014;
- Thông tư
số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
3
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Thời
gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời
gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên
quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời
gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con
nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian
cơ quan công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
Trường
hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ
rơi nhưng không liên lạc được, thời gian Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú
cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ
em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được
kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha
mẹ đẻ trẻ em).
- Thời
gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ
sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời
gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ của người nhận con nuôi.
- Thời
gian UBND cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối
với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời
gian Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy
định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật Nuôi con
nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con
nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời
gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú
thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết
cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà
trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời
gian UBND cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15
ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời
gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60
ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày,
trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con
nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
TTPVHCC
|
|
- Lệ phí: 9.000.000
đồng/trường hợp.
Trường
hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ
hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.
+) Chi phí: 50.000.000
đồng/trường hợp
Trường
hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.
|
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
27/6/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày
21/11/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
4
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận cong riêng của vợ hoặc chồng,
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Thời
gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên
quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời
gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con
nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối
với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp
tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra,
thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và
chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ
đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối
với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác
về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời
gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người
được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi
người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ
đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời
gian Cục Con nuôi thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn
bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác
nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con
nuôi.
- Thời
gian UBND cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời
gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60
ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày,
trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con
nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
|
|
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi nước ngoài: 4.500.000 đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên
là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như
trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ
em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000
đồng/trường hợp).
|
|
- Luật Nuôi con nuôi ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
27/6/2011;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8/7/2016;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
XVI. Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
1
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt
hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước (TNBTCNN) số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017
của Quốc hộ i ;
- Nghị định
68/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018 của Chính phủ ;
- Thông tư
số 04/2018/TT - BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết
bồi thường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật TNBTCNN số 10/2017/QH14 ngày
20/6/2017 của Quốc hộ i ;
- Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày
15/05/2018 của Chính phủ .
|
3
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Trong trường hợp
người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường
tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho
người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải
quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu
cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ
sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và
khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người
yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả
kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính
vào thời hạn quy định tại khoản 3, Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ
quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử
người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người
yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm
e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường
tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại
khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí
bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải
quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại
khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi
thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu
còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải
quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người
yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được
cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan
tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi
thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết
bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho
người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành
việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có
nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn
xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh
thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường
và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định tại khoản 2, Điều 45 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải
quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để
thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến
hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến
hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc
giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản 1, Điều 46 của Luật
TNBTCNN năm 2017.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định
giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương
lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết
bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận
quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương
lượng, phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết
bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm
2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản
|
TTPVHCC
|
|
Không
|
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường của
nhà nước (TNBTCNN) số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hộ i ;
- Nghị định 68/2018/NĐ-CP ngày
15/05/2018 của Chính phủ ;
- Thông tư số 04/2018/TT - BTP ngày
17/5/2018 của Bộ Tư pháp
|
XVII. Lĩnh vực
Chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu
cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện
ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
2.000884.000.00.00.H42
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được
tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
3
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
2.000843.000.00.00.H42
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải
được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong
ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn
bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện
chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|
4
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng
một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản;
bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ,
văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng
thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định
thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả
kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên
thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ
để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016.
|