I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1.001193.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành danh mục chuẩn hoá thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020)
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000894.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
1.001022.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
1.000689.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
5
|
1.000656.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
1.003583.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
1.000593.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
1.000419.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
1.004837.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ
|
10
|
1.004845.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
11
|
1.004859.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
12
|
1.004873.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
13
|
1.004884.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai sinh
|
14
|
1.004772.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
15
|
1.004746.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
1.005461.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử
|
II. Lĩnh
vực Chứng thực
|
1
|
2.001035.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực
hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và
nhà ở
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
2
|
2.001019.000.00.00.H42
|
Thủ
tục chứng thực di chúc
|
3
|
2.001016.000.00.00.H42
|
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
4
|
2.001406.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
|
5
|
2.001009.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực
văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
6
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
7
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
8
|
2.000913.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
9
|
2.000927.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
10
|
2.000942.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
11
|
2.000908.000.00.00.H42
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
1
|
2.002165.000.00.00.H42
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1
|
2.001263.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.001255.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
V. Lĩnh vực
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
1
|
2.001457.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
2.001449.000.00.00.H42
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
VI. Lĩnh
vực hoà giải ở cơ sở
|
1
|
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
2
|
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
3
|
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
4
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa
giải viên
|